Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɛ̰˧˩˧ lɔj˧˧˧˩˨ lɔj˧˥˨˩˦ lɔj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˩ lɔj˧˥lɛ̰ʔ˧˩ lɔj˧˥˧

Từ tương tự

Tính từ

lẻ loi

  1. Chỉ có riêng một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại.
    Ngôi nhà lẻ loi bên đường.
    Sống lẻ loi.

Tham khảo

sửa