Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːn˧˥la̰ːŋ˩˧laːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːn˩˩la̰ːn˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lán

  1. Nhà nhỏ làm bằng tre nứa trong rừng.
  2. Nhà để chứa tre, gỗ, củi. than.

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

lán

  1. (Chữ viết SIL) con cháu.