lận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
lận
- Lừa gạt.
- Cờ gian bạc lận..
- Mắc lận..
- Bị lừa, mắc lừa:.
- Thôi đà mắc lận thì thôi,.
- Đi đâu chẳng biết con người.
- Sở.
- Khanh (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "lận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)