- Bộ thủ: 气 + 6 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “气 06” ghi đè từ khóa trước, “干28”.
氣
- Hơi, khí.
- Một dạng thể của không khí.
- Không khí hôm nay ẩm ướt.
- Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm mưa nhiều.
- Một dạng thể trong cơ thể.
- Khí huyết lưu thông không được tốt.
- Anh chưa luyện khí công sao?
- Một dạng thể của nhiều người cùng hoạt động chung.
- Cô nói như vậy là không giữ hòa khí chung cho cộng đồng.
- Đừng quá khách khí mà lỡ đi cuộc vui.
- Một dạng thể của tính cách.
- Cái dũng khí của hắn chỉ bằng thừa.
- Đàn bà mà khí phách ngang ngữa.
- Một dạng thể của số mệnh.
- Năm nay sao Thái Bạch chiếu mệnh nên khí vận không được suông.
- Vua mà làm như vậy thì khí số nhà Thương đã tận.(Tham khảo truyện "Phong Thần")
- Một dạng thể của nhà cửa.
- Nhà này chắc có lẽ hết vận rồi, mới nhìn đã thấy bế khí.
- Anh ở là nam mà anh ngủ trong cái phòng đầy yếm khí này sao.
- Một dạng thể khí của đất trời.
- Đêm qua xem khí tượng thấy tháng này nắng lắm.
- Nhà này âm khí lạnh cả người.
氣 (khỉ)
- Dạng Nôm Tày của khỉ (“phân”).
芭𬙖边氣𱮆- Bâư tẩư vần khỉ sưa
- Lá bên dưới bị dây phân hổ.
-
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội