Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+6C23, 氣
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-6C23

[U+6C22]
CJK Unified Ideographs
[U+6C24]

Tra cứu sửa

Chuyển tự sửa

Tiếng Quan Thoại sửa

Danh từ sửa

  1. Hơi, khí.
  2. Một dạng thể của không khí.
    1. Không khí hôm nay ẩm ướt.
    2. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm mưa nhiều.
  3. Một dạng thể trong cơ thể.
    1. Khí huyết lưu thông không được tốt.
    2. Anh chưa luyện khí công sao?
  4. Một dạng thể của nhiều người cùng hoạt động chung.
    1. Cô nói như vậy là không giữ hòa khí chung cho cộng đồng.
    2. Đừng quá khách khí mà lỡ đi cuộc vui.
  5. Một dạng thể của tính cách.
    1. Cái dũng khí của hắn chỉ bằng thừa.
    2. Đàn bà mà khí phách ngang ngữa.
  6. Một dạng thể của số mệnh.
    1. Năm nay sao Thái Bạch chiếu mệnh nên khí vận không được suông.
    2. Vua mà làm như vậy thì khí số nhà Thương đã tận.(Tham khảo truyện "Phong Thần")
  7. Một dạng thể của nhà cửa.
    1. Nhà này chắc có lẽ hết vận rồi, mới nhìn đã thấy bế khí.
    2. Anh ở là nam mà anh ngủ trong cái phòng đầy yếm khí này sao.
  8. Một dạng thể khí của đất trời.
    1. Đêm qua xem khí tượng thấy tháng này nắng lắm.
    2. Nhà này âm khí lạnh cả người.

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

khí

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥kʰḭ˩˧kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩xḭ˩˧

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Tày sửa

Danh từ sửa

(khỉ)

  1. Dạng Nôm Tày của khỉ (phân).
  1. 芭𬙖边𱮆
    Bâư tẩư vần khỉ sưa
    Lá bên dưới bị dây phân hổ.

Tham khảo sửa

  • Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội