choán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwaːn˧˥ | ʨwa̰ːŋ˩˧ | ʨwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwan˩˩ | ʨwa̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửachoán
- Chiếm hết cả một khoảng không gian, thời gian nào đó, không để chỗ cho những cái khác.
- Chiếc tủ choán một góc phòng.
- Họp hành choán cả thì giờ.
- Lấn sang phạm vi của người khác.
- Ngồi choán chỗ.
- Choán quyền.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "choán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)