hide
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɑɪd/
Hoa Kỳ | [ˈhɑɪd] |
Danh từ
sửahide /ˈhɑɪd/
Thành ngữ
sửa- neither hide not hair: Không có bất cứ một dấu vết gì.
- to save one's own hide: Để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng.
Ngoại động từ
sửahide ngoại động từ /ˈhɑɪd/
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của hide
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hide | |||||
Phân từ hiện tại | hiding | |||||
Phân từ quá khứ | hided | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hide | hide hoặc hided¹ | hides hoặc hided¹ | hide | hide | hide |
Quá khứ | hided | hided hoặc hidedst¹ | hided | hided | hided | hided |
Tương lai | will/shall² hide | will/shall hide hoặc wilt/shalt¹ hide | will/shall hide | will/shall hide | will/shall hide | will/shall hide |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hide | hide hoặc hided¹ | hide | hide | hide | hide |
Quá khứ | hided | hided | hided | hided | hided | hided |
Tương lai | were to hide hoặc should hide | were to hide hoặc should hide | were to hide hoặc should hide | were to hide hoặc should hide | were to hide hoặc should hide | were to hide hoặc should hide |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hide | — | let’s hide | hide | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửahide /ˈhɑɪd/
- (Lịch sử) Haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh).
- Nơi nấp để rình thú rừng.
Nội động từ
sửahide nội động từ hidden, hid /ˈhɑɪd/
Ngoại động từ
sửahide ngoại động từ /ˈhɑɪd/
Thành ngữ
sửa- to hide one's head: Giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra.
- not to hide one's light (candle) under a bushel: Xem Bushel
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của hide
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hide | |||||
Phân từ hiện tại | hiding | |||||
Phân từ quá khứ | hidden hoặc hid¹ | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hide | hide hoặc hid¹ | hides hoặc hid¹ | hide | hide | hide |
Quá khứ | hid | hid hoặc hidst¹ | hid | hid | hid | hid |
Tương lai | will/shall² hide | will/shall hide hoặc wilt/shalt¹ hide | will/shall hide | will/shall hide | will/shall hide | will/shall hide |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hide | hide hoặc hid¹ | hide | hide | hide | hide |
Quá khứ | hid | hid | hid | hid | hid | hid |
Tương lai | were to hide hoặc should hide | were to hide hoặc should hide | were to hide hoặc should hide | were to hide hoặc should hide | were to hide hoặc should hide | were to hide hoặc should hide |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hide | — | let’s hide | hide | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "hide", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)