cầm bằng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ ɓa̤ŋ˨˩ | kəm˧˧ ɓaŋ˧˧ | kəm˨˩ ɓaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ ɓaŋ˧˧ |
Danh từ
sửacầm bằng
- (cũ) Tổ hợp dùng để nêu một giả thiết, coi đó là khả năng hoặc trường hợp xấu nhất đành phải chấp nhận; cứ kể như, cứ coi như là.
- Cố đấm ăn xôi, xôi lại hẩm, Cầm bằng làm mướn, mướn không công. HXHương
Tham khảo
sửa- Cầm bằng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam