ghẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɛ̰˧˩˧ | ɣɛ˧˩˨ | ɣɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɛ˧˩ | ɣɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaghẻ
- Bệnh ngoài da do kí sinh trùng gọi là cái ghẻ gây ra, khiến cho nổi lên những mụn, rất ngứa.
- Nghĩ rằng ngứa ghẻ, hờn ghen, xấu chàng mà có ai khen chị mình (Truyện Kiều)
- Có nghén thì đẻ, có ghẻ đâu mà lây. (tục ngữ)
- Sợi bẩn trong tơ.
- Gỡ ghẻ trong tơ.
Tính từ
sửaghẻ
- Nói quan hệ giữa một người với người đàn ông hay người phụ nữ hiện thay cha hay mẹ người ấy đã mất hoặc đã li hôn.
- Bố ghẻ.
- Mẹ ghẻ.
Tham khảo
sửa- "ghẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)