Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ghẹ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣɛ̰ʔ
˨˩
ɣɛ̰
˨˨
ɣɛ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣɛ
˨˨
ɣɛ̰
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𧋷
:
ghẹ
,
gậy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ghê
ghẽ
ghè
ghế
ghé
ghẻ
ghe
Danh từ
ghẹ
Loại
cua
biển
vỏ
trắng
có
hoa
,
càng
dài
,
thịt
nhiều và
ngọt
hơn
cua
.
Con
ghẹ
.
Kẻ
bạo ngược
, ỷ
thế
hiếp
người
.
Ông
ghẹ
.
Ngang quá
ghẹ
.
Động từ
sửa
ghẹ
Bám
vào,
nhờ
vào để
được việc
mà
không
phải
tốn kém
.
Ăn
ghẹ
.
Cho trẻ bú
ghẹ
hàng xóm.
Đi
ghẹ
xe.
Tham khảo
sửa
"
ghẹ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)