ghẹ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɛ̰ʔ˨˩ | ɣɛ̰˨˨ | ɣɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɛ˨˨ | ɣɛ̰˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
ghẹ
- Loại cua biển vỏ trắng có hoa, càng dài, thịt nhiều và ngọt hơn cua.
- Con ghẹ.
- Kẻ bạo ngược, ỷ thế hiếp người.
- Ông ghẹ.
- Ngang quá ghẹ.
Động từSửa đổi
ghẹ
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)