tham lam
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˧ laːm˧˧ | tʰaːm˧˥ laːm˧˥ | tʰaːm˧˧ laːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˧˥ laːm˧˥ | tʰaːm˧˥˧ laːm˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửatham lam
- Thích vơ vét về phần mình cho nhiều.
- Tính tham lam.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tham lam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)