deal
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdil/
Hoa Kỳ | [ˈdil] |
Danh từ
sửadeal /ˈdil/
- Gỗ tùng, gỗ thông.
- Tấm ván cây.
- Số lượng.
- a great deal of — rất nhiều
- a good deal of money — khá nhiều tiền
- a good deal better — tố hơn nhiều
- Sự chia bài, lượt chia bài, ván bài.
- it's your deal — đến lượt anh chia
- (Thực vật học) Sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương.
- to do (make) a deal with somebody — giao dịch mua bán với ai
- Cách đối xử; sự đối đãi.
- a square deal — cách đối xử thẳng thắn
Thành ngữ
sửa- New Deal: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-dơ-ven năm 1932).
Ngoại động từ
sửadeal ngoại động từ /ˈdil/
- (Thường + out) phân phát, phân phối.
- to deal out gifts — phân phát quà tặng
- Chia (bài).
- Ban cho.
- to deal someone happiness — ban cho ai hạnh phúc
- Giáng cho, nện cho (một cú đòn... ).
Thành ngữ
sửa- to deal a blow at somebody
- to deal somebody a blow: Giáng cho ai một đòn.
Nội động từ
sửadeal nội động từ /ˈdil/
- Giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với.
- to refuse to deal with somebody — không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai
- (Thương nghiệp) Giao dịch buôn bán với.
- (+ in) Buôn bán.
- to deal in rice — buôn gạo
- Chia bài.
- Giải quyết; đối phó.
- to deal with a problem — giải quyết một vấn đề
- a difficult matter to deal with — một vấn đề khó giải quyết
- to deal with an attack — đối phó với một cuộc tấn công
- Đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử.
- to deal generously with (by) somebody — đối xử rộng rãi với ai
- to deal cruelly with (by) somebody — đối xử tàn ác với ai
Tham khảo
sửa- "deal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)