Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kinh tế
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tính từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
kinh tế
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kïŋ
˧˧
te
˧˥
kïn
˧˥
tḛ
˩˧
kɨn
˧˧
te
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kïŋ
˧˥
te
˩˩
kïŋ
˧˥˧
tḛ
˩˧
Danh từ
sửa
kinh tế
Tổng thể
nói chung
những
quan hệ
sản xuất
của một
hình
thái
xã hội
-
kinh tế
nhất định
.
Kinh tế
phong kiến.
Kinh tế
tư bản chủ nghĩa.
Tổng thể
những
hoạt động
của
con người
nhằm
thoả mãn
nhu cầu
vật chất
.
Phát triển
kinh tế
.
Nền
kinh tế
quốc dân.
Tính từ
sửa
kinh tế
Có
liên quan
tới
lợi
ích
vật chất
của
con người
.
Sử
dụng
đòn
bẩy
để
phát triển
sản xuất
.
Có
tác dụng
mang lại
hiệu quả
tương
đối lớn
so với
sức
người
,
sức
của và
thời gian
tương
đối ít
bỏ
ra
.
Cách làm ăn
kinh tế
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
kinh tế
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)