Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˧ ɓə̤ːj˨˩ʨəːj˧˥ ɓəːj˧˧ʨəːj˧˧ ɓəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˧˥ ɓəːj˧˧ʨəːj˧˥˧ ɓəːj˧˧

Động từ sửa

chơi bời

  1. (Id.) . Chơi với nhau (nói khái quát).
    Chơi bời với nhau.
  2. Ham chơi những trò tiêu khiểnhại (nói khái quát).
    Chơi bời lêu lổng.
    Hạng người chơi bời.
  3. (Kng.; dùng phụ sau đg.) . Làm việc gì không quan tâm đến mục đích cũng như đến kết quả cụ thể.
    Làm chơi bời như vậy thì bao giờ cho xong.

Dịch sửa

Tham khảo sửa