damp
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdæmp/
Hoa Kỳ | [ˈdæmp] |
Danh từ
sửadamp /ˈdæmp/
- Sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp.
- Khi mỏ.
- (Nghĩa bóng) Sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản.
- to cast a damp over somebody — làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào ai
- to strike a damp into a gathering — làm cho buổi họp mặt mất vui
- (Từ lóng) Rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu.
Tính từ
sửadamp /ˈdæmp/
- Ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt.
Ngoại động từ
sửadamp ngoại động từ /ˈdæmp/
- Làm ẩm, thấm ướt.
- Rấm (lửa).
- to damp down a fire — rấm lửa
- Làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn).
- Làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng.
- to damp someone's ardour — làm giảm nhuệ khí của ai
- to damp someone's hopes — làm cụt hy vọng của ai
- (Kỹ thuật) Hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung.
Chia động từ
sửadamp
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to damp | |||||
Phân từ hiện tại | damping | |||||
Phân từ quá khứ | damped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | damp | damp hoặc dampest¹ | damps hoặc dampeth¹ | damp | damp | damp |
Quá khứ | damped | damped hoặc dampedst¹ | damped | damped | damped | damped |
Tương lai | will/shall² damp | will/shall damp hoặc wilt/shalt¹ damp | will/shall damp | will/shall damp | will/shall damp | will/shall damp |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | damp | damp hoặc dampest¹ | damp | damp | damp | damp |
Quá khứ | damped | damped | damped | damped | damped | damped |
Tương lai | were to damp hoặc should damp | were to damp hoặc should damp | were to damp hoặc should damp | were to damp hoặc should damp | were to damp hoặc should damp | were to damp hoặc should damp |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | damp | — | let’s damp | damp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadamp nội động từ /ˈdæmp/
Chia động từ
sửadamp
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to damp | |||||
Phân từ hiện tại | damping | |||||
Phân từ quá khứ | damped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | damp | damp hoặc dampest¹ | damps hoặc dampeth¹ | damp | damp | damp |
Quá khứ | damped | damped hoặc dampedst¹ | damped | damped | damped | damped |
Tương lai | will/shall² damp | will/shall damp hoặc wilt/shalt¹ damp | will/shall damp | will/shall damp | will/shall damp | will/shall damp |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | damp | damp hoặc dampest¹ | damp | damp | damp | damp |
Quá khứ | damped | damped | damped | damped | damped | damped |
Tương lai | were to damp hoặc should damp | were to damp hoặc should damp | were to damp hoặc should damp | were to damp hoặc should damp | were to damp hoặc should damp | were to damp hoặc should damp |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | damp | — | let’s damp | damp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "damp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)