cụt hứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵʔt˨˩ hɨŋ˧˥ | kṵk˨˨ hɨ̰ŋ˩˧ | kuk˨˩˨ hɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kut˨˨ hɨŋ˩˩ | kṵt˨˨ hɨŋ˩˩ | kṵt˨˨ hɨ̰ŋ˩˧ |
Tính từ
sửacụt hứng
- Mất vui một cách đột ngột khi đang vui thích hoặc đang có nhiều hi vọng.
- Anh em đương vui đùa, bỗng có người đến báo một tin buồn, mọi người đều cụt hứng.
Tham khảo
sửa- "cụt hứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)