Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ngã lòng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋaʔa
˧˥
la̤wŋ
˨˩
ŋaː
˧˩˨
lawŋ
˧˧
ŋaː
˨˩˦
lawŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋa̰ː
˩˧
lawŋ
˧˧
ŋaː
˧˩
lawŋ
˧˧
ŋa̰ː
˨˨
lawŋ
˧˧
Động từ
sửa
ngã lòng
Không
còn
giữ
được
ý chí
,
quyết tâm
trước
khó khăn
,
thử thách
.
thất bại nên đã
ngã lòng
Chán nản
; không muốn
tiếp tục
một
công việc
đang làm
dở
.
Chớ thấy thất bại mà
ngã lòng
.
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
"
ngã lòng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)