convert
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaBắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈkɑn.vɝt] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [kən.ˈvɝt] |
Danh từ
sửaconvert (số nhiều converts)
- Người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào).
- Người thay đổi chính kiến.
Ngoại động từ
sửaconvert ngoại động từ /kən.ˈvɜːt/
- Làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái.
- to convert someone to Christianity — làm cho ai (đổi tôn giáo) theo đạo Cơ đốc
- Đổi, biến đổi.
- to convert iron into steel — biến sắt ra thép
- ( Mỹ) Biển thủ, thụt (két), tham ô.
- to convert funds to one's own use — biển thủ tiền quỹ, thụt két
- (Thể thao) Trúng điểm vì cú đá phạt đền (bóng đá).
Chia động từ
sửaconvert
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to convert | |||||
Phân từ hiện tại | converting | |||||
Phân từ quá khứ | converted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | convert | convert hoặc convertest¹ | converts hoặc converteth¹ | convert | convert | convert |
Quá khứ | converted | converted hoặc convertedst¹ | converted | converted | converted | converted |
Tương lai | will/shall² convert | will/shall convert hoặc wilt/shalt¹ convert | will/shall convert | will/shall convert | will/shall convert | will/shall convert |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | convert | convert hoặc convertest¹ | convert | convert | convert | convert |
Quá khứ | converted | converted | converted | converted | converted | converted |
Tương lai | were to convert hoặc should convert | were to convert hoặc should convert | were to convert hoặc should convert | were to convert hoặc should convert | were to convert hoặc should convert | were to convert hoặc should convert |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | convert | — | let’s convert | convert | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửaTrái nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "convert", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)