biến đổi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˥ ɗo̰j˧˩˧ | ɓiə̰ŋ˩˧ ɗoj˧˩˨ | ɓiəŋ˧˥ ɗoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˩˩ ɗoj˧˩ | ɓiə̰n˩˧ ɗo̰ʔj˧˩ |
Động từSửa đổi
biến đổi
- Làm thay đổi, hay làm biến chất, biến tính một hay nhiều sự vật hiện tượng xung quanh như sản phẩm, tác phẩm, bản ghi âm, ghi hình, tranh, chất hoá học...v..v
- Biến đổi thời tiết từ mát mẻ bỗng trở nên gay gắt, nóng bức hơn mọi ngày.
- Thay đổi hoặc làm cho thay đổi thành khác trước.
- biến đổi sắc mặt
- biến đổi tính cách
- quang cảnh biến đổi nhiều
Danh từSửa đổi
biến đổi
Đồng nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Biến đổi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam