Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ ɗo̰j˧˩˧ɓiə̰ŋ˩˧ ɗoj˧˩˨ɓiəŋ˧˥ ɗoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ ɗoj˧˩ɓiə̰n˩˧ ɗo̰ʔj˧˩

Động từSửa đổi

biến đổi

  1. Làm thay đổi, hay làm biến chất, biến tính một hay nhiều sự vật hiện tượng xung quanh như sản phẩm, tác phẩm, bản ghi âm, ghi hình, tranh, chất hoá học...v..v
    Biến đổi thời tiết từ mát mẻ bỗng trở nên gay gắt, nóng bức hơn mọi ngày.
  2. Thay đổi hoặc làm cho thay đổi thành khác trước.
    biến đổi sắc mặt
    biến đổi tính cách
    quang cảnh biến đổi nhiều

Danh từSửa đổi

biến đổi

  1. Sự thay đổi, điều thay đổi khác với trước.
    xã hội có nhiều biến đổi lớn

Đồng nghĩaSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Biến đổi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam