phạt đền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːʔt˨˩ ɗe̤n˨˩ | fa̰ːk˨˨ ɗen˧˧ | faːk˨˩˨ ɗəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˨˨ ɗen˧˧ | fa̰ːt˨˨ ɗen˧˧ |
Danh từ
sửaphạt đền
- Phạt cầu thủ phạm lỗi nặng ở sát khung thành người đó bằng cách cho đối phương đá trực tiếp, chỉ thủ thành được đỡ bóng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phạt đền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)