ăn không
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ xəwŋ˧˧ | aŋ˧˥ kʰəwŋ˧˥ | aŋ˧˧ kʰəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ xəwŋ˧˥ | an˧˥˧ xəwŋ˧˥˧ |
Động từ
sửaăn không
- Ăn tiêu mà không làm ra tiền, của cải.
- Cứ ngồi nhà ăn không thì của núi cũng hết.
- Lấy không của người khác bằng thủ đoạn, mánh khoé.
- Kiểu kí kết như thế này thì quả là làm để cho chủ ăn không.
Tham khảo
sửa- "ăn không", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)