thí nghiệm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi˧˥ ŋiə̰ʔm˨˩ | tʰḭ˩˧ ŋiə̰m˨˨ | tʰi˧˥ ŋiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˩˩ ŋiəm˨˨ | tʰi˩˩ ŋiə̰m˨˨ | tʰḭ˩˧ ŋiə̰m˨˨ |
Động từ
sửathí nghiệm
- Dùng thực hành mà thử một việc gì cho rõ.
- Thí nghiệm chương trình học mới.
- Gây ra một hiện tượng theo qui mô nhỏ để quan sát nhằm củng cố lý thuyết đã học hoặc kiểm nghiệm một điều mà giả thuyết đã dự đoán một cách có hệ thống và trên cơ sở lý luận.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thí nghiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)