lựu đạn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lḭʔw˨˩ ɗa̰ːʔn˨˩ | lɨ̰w˨˨ ɗa̰ːŋ˨˨ | lɨw˨˩˨ ɗaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨw˨˨ ɗaːn˨˨ | lɨ̰w˨˨ ɗa̰ːn˨˨ |
Danh từSửa đổi
lựu đạn
- Vũ khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận gây nổ, thường ném bằng tay.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "lựu đạn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)