giống nhau
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəwŋ˧˥ ɲaw˧˧ | jə̰wŋ˩˧ ɲaw˧˥ | jəwŋ˧˥ ɲaw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəwŋ˩˩ ɲaw˧˥ | ɟə̰wŋ˩˧ ɲaw˧˥˧ |
Tính từSửa đổi
giống nhau
- Biểu thị hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu ra so với những trường hợp vừa được nói đến hay là so với trước kia tương tự nhau.
- Cậu và bố cậu nhìn giống nhau quá.