Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trung gian
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨuŋ
˧˧
zaːn
˧˧
tʂuŋ
˧˥
jaːŋ
˧˥
tʂuŋ
˧˧
jaːŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂuŋ
˧˥
ɟaːn
˧˥
tʂuŋ
˧˥˧
ɟaːn
˧˥˧
Tính từ
sửa
trung gian
Ở
khoảng giữa
, có
tính chất
chuyển tiếp
hoặc
nối liền
giữa
hai
cái gì.
Lực lượng
trung gian
ngả về phe cách mạng.
Cấp
trung gian
.
(
Hoặc d.
)
. Ở giữa,
giữ
vai trò
môi giới
trong
quan hệ
giữa
hai
bên
.
Làm
trung gian
hoà giải.
Liên lạc qua một
trung gian
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
trung gian
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)