trung gian
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ zaːn˧˧ | tʂuŋ˧˥ jaːŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ɟaːn˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ ɟaːn˧˥˧ |
Tính từ
sửatrung gian
- Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì.
- Lực lượng trung gian ngả về phe cách mạng.
- Cấp trung gian.
- (Hoặc d.) . Ở giữa, giữ vai trò môi giới trong quan hệ giữa hai bên.
- Làm trung gian hoà giải.
- Liên lạc qua một trung gian.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trung gian", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)