Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuŋ˧˧ zaːn˧˧tʂuŋ˧˥ jaːŋ˧˥tʂuŋ˧˧ jaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ ɟaːn˧˥tʂuŋ˧˥˧ ɟaːn˧˥˧

Tính từ

sửa

trung gian

  1. khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì.
    Lực lượng trung gian ngả về phe cách mạng.
    Cấp trung gian.
  2. (Hoặc d.) . Ở giữa, giữ vai trò môi giới trong quan hệ giữa hai bên.
    Làm trung gian hoà giải.
    Liên lạc qua một trung gian.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa