disk
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửadisk
- Đĩa, vật hình đĩa, bộ phận hình đĩa.
- (Hình học) hình tròn, hình đĩa tròn.
- (Thể thao) Đĩa.
- Đĩa hát.
- (Máy tính) Đĩa từ, bao gồm đĩa mềm và đĩa cứng.
- (Máy tính, không chuẩn) Đĩa CD-ROM, đĩa nhạc hoặc thiết bị đĩa lưu động khác.
Ghi chú sử dụng
sửaTrong tiếng Anh phổ thông, thuật ngữ máy tính disk là từ đúng để chỉ đĩa từ. Nếu là đĩa quang, sử dụng biến thể disc. Ví dụ hard disk là từ dùng để chỉ ổ đĩa cứng, compact disc là từ dùng để chỉ đĩa CD.
Từ liên hệ
sửa- hình tròn
Tham khảo
sửa- "disk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)