Tiếng Anh

sửa
 
disk

Danh từ

sửa

disk

  1. Đĩa, vật hình đĩa, bộ phận hình đĩa.
  2. (Hình học) hình tròn, hình đĩa tròn.
  3. (Thể thao) Đĩa.
  4. Đĩa hát.
  5. (Máy tính) Đĩa từ, bao gồm đĩa mềmđĩa cứng.
  6. (Máy tính, không chuẩn) Đĩa CD-ROM, đĩa nhạc hoặc thiết bị đĩa lưu động khác.

Ghi chú sử dụng

sửa

Trong tiếng Anh phổ thông, thuật ngữ máy tính disk là từ đúng để chỉ đĩa từ. Nếu là đĩa quang, sử dụng biến thể disc. Ví dụ hard disk là từ dùng để chỉ ổ đĩa cứng, compact disc là từ dùng để chỉ đĩa CD.

Từ liên hệ

sửa
hình tròn

Tham khảo

sửa