làm bộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ ɓo̰ʔ˨˩ | laːm˧˧ ɓo̰˨˨ | laːm˨˩ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ɓo˨˨ | laːm˧˧ ɓo̰˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalàm bộ
- Làm cao một cách giả dối.
- Ăn thì ăn ngay, còn làm bộ.
- Tỏ thái độ khinh thường.
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "làm bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)