dĩa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziʔiə˧˥ | jiə˧˩˨ | jiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟḭə˩˧ | ɟiə˧˩ | ɟḭə˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadĩa
- Dụng cụ hình giống chiếc thìa nhưng có răng, còn gọi là nĩa, dùng để lấy thức ăn trong bữa ăn cơm tây, thường làm bằng thép không gỉ hay bằng bạc.
- (Miền Nam Việt Nam) Đĩa.
- Đơm đầy dĩa xôi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dĩa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)