wake
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈweɪk/
Hoa Kỳ | [ˈweɪk] |
Danh từ
sửawake /ˈweɪk/
Thành ngữ
sửa- to follow in the wake of somebody:
- Theo chân ai, theo liền ngay sau ai.
- (Nghĩa bóng) Theo gương ai.
Danh từ
sửawake /ˈweɪk/
Nội động từ
sửawake nội động từ (woke, waked; waked, woken) /ˈweɪk/
Ngoại động từ
sửawake ngoại động từ /ˈweɪk/
- Đánh thức.
- Làm hồi tỉnh lại, làm sống lại.
- Làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh).
- Làm dội lại (tiếng vang).
- Khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm).
- to wake memories — gợi lại những ký ức
- to wake desires — khêu gợi dục vọng
- Thức canh (người chết).
Chia động từ
sửawake
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to wake | |||||
Phân từ hiện tại | waking | |||||
Phân từ quá khứ | waked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wake | wake hoặc wakest¹ | wakes hoặc waketh¹ | wake | wake | wake |
Quá khứ | waked | waked hoặc wakedst¹ | waked | waked | waked | waked |
Tương lai | will/shall² wake | will/shall wake hoặc wilt/shalt¹ wake | will/shall wake | will/shall wake | will/shall wake | will/shall wake |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wake | wake hoặc wakest¹ | wake | wake | wake | wake |
Quá khứ | waked | waked | waked | waked | waked | waked |
Tương lai | were to wake hoặc should wake | were to wake hoặc should wake | were to wake hoặc should wake | were to wake hoặc should wake | were to wake hoặc should wake | were to wake hoặc should wake |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | wake | — | let’s wake | wake | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "wake", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)