khêu gợi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xew˧˧ ɣə̰ːʔj˨˩ | kʰew˧˥ ɣə̰ːj˨˨ | kʰew˧˧ ɣəːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xew˧˥ ɣəːj˨˨ | xew˧˥ ɣə̰ːj˨˨ | xew˧˥˧ ɣə̰ːj˨˨ |
Động từ
sửakhêu gợi
- Làm nảy ra; Khơi dậy.
- Như khêu gọi nỗi nhớ nhung thương tiếc (Vũ Đình Liên)
Tham khảo
sửa- "khêu gợi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)