duy tâm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwi˧˧ təm˧˧ | jwi˧˥ təm˧˥ | jwi˧˧ təm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwi˧˥ təm˧˥ | ɟwi˧˥˧ təm˧˥˧ |
Tính từ
sửaduy tâm
- (Triết học) Thuộc về chủ nghĩa duy tâm.
- (Khẩu ngữ) Hay có niềm tin vào những điều mê tín dị đoan.
Trái nghĩa
sửa- (Nghĩa 1) duy vật