tổn hại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰n˧˩˧ ha̰ːʔj˨˩ | toŋ˧˩˨ ha̰ːj˨˨ | toŋ˨˩˦ haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˧˩ haːj˨˨ | ton˧˩ ha̰ːj˨˨ | to̰ʔn˧˩ ha̰ːj˨˨ |
Động từ
sửatổn hại
- Làm hư hại, tổn thất lớn.
- Hút thuốc làm tổn hại sức khoẻ.
- Tổn hại đến thanh danh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tổn hại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)