taper
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈteɪ.pɜː/
Hoa Kỳ | [ˈteɪ.pɜː] |
Danh từ
sửataper /ˈteɪ.pɜː/
Tính từ
sửataper /ˈteɪ.pɜː/
Động từ
sửataper /ˈteɪ.pɜː/
Chia động từ
sửataper
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to taper | |||||
Phân từ hiện tại | tapering | |||||
Phân từ quá khứ | tapered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | taper | taper hoặc taperest¹ | tapers hoặc tapereth¹ | taper | taper | taper |
Quá khứ | tapered | tapered hoặc taperedst¹ | tapered | tapered | tapered | tapered |
Tương lai | will/shall² taper | will/shall taper hoặc wilt/shalt¹ taper | will/shall taper | will/shall taper | will/shall taper | will/shall taper |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | taper | taper hoặc taperest¹ | taper | taper | taper | taper |
Quá khứ | tapered | tapered | tapered | tapered | tapered | tapered |
Tương lai | were to taper hoặc should taper | were to taper hoặc should taper | were to taper hoặc should taper | were to taper hoặc should taper | were to taper hoặc should taper | were to taper hoặc should taper |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | taper | — | let’s taper | taper | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "taper", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ta.pe/
Ngoại động từ
sửataper ngoại động từ /ta.pe/
- Tát, đánh, đập.
- Taper un enfant — tát một em bé
- Taper la porte — đập cửa
- Đánh máy.
- Taper un document — đánh máy một tài liệu
- (Nghĩa xấu) Đánh pi-a-nô.
- Elle tapait un air — chị ta đánh pi-a-nô một điệu
- (Thân mật) Vay tiền.
- Taper un ami — vay tiền một người bạn
- taper le carton — (thân mật) đánh bài
Chia động từ
sửataper
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to taper | |||||
Phân từ hiện tại | tapering | |||||
Phân từ quá khứ | tapered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | taper | taper hoặc taperest¹ | tapers hoặc tapereth¹ | taper | taper | taper |
Quá khứ | tapered | tapered hoặc taperedst¹ | tapered | tapered | tapered | tapered |
Tương lai | will/shall² taper | will/shall taper hoặc wilt/shalt¹ taper | will/shall taper | will/shall taper | will/shall taper | will/shall taper |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | taper | taper hoặc taperest¹ | taper | taper | taper | taper |
Quá khứ | tapered | tapered | tapered | tapered | tapered | tapered |
Tương lai | were to taper hoặc should taper | were to taper hoặc should taper | were to taper hoặc should taper | were to taper hoặc should taper | were to taper hoặc should taper | were to taper hoặc should taper |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | taper | — | let’s taper | taper | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửataper nội động từ /ta.pe/
- Phát, vỗ đánh, đập, đá.
- Quelqu'un lui tapait sur l’épaule — ai đó vỗ vào vai anh ta
- Taper des pieds — đá chân
- Đánh máy.
- Elle sait bien taper à la machine — cô ấy thạo đánh máy chữ
- Bốc lên đầu.
- Vin qui tape fort — rượu vang bốc mạnh lên đầu
- (Thông tục) Hôi thối.
- ça tape ici — ở đây hôi thối
- (Thân mật) Nhậu nốc.
- Taper dans les mets — nhậu các món ăn
- Taper dans le vin — nốc rượu vang
- (Thân mật) Lấy vào.
- Taper dans les réserves — lấy vào dự trữ
- (Thân mật) Nói xấu phê bình.
- Il veut taper sur son voisin — hắn nói xấu người hàng xóm của hắn
- le soleil tape dur — nắng rát
- taper dans le tas — xem tas
- taper dans l’oeil — xem oeil
- taper de l’oeil — buồn ngủ quá ngủ
- taper sur les nerfs — làm cho phát cáu lên
- taper sur le ventre de quelqu'un — (thân mật) quá suồng sã với ai
Tham khảo
sửa- "taper", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)