liễn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liəʔən˧˥ | liəŋ˧˩˨ | liəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liə̰n˩˧ | liən˧˩ | liə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “liễn”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
liễn
- Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy.
- Liễn cơm.
- Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau.
- Đi mừng nhà mới đôi liễn.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)