Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
liễn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
liəʔən
˧˥
liəŋ
˧˩˨
liəŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
liə̰n
˩˧
liən
˧˩
liə̰n
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “liễn”
聯
:
liễn
,
liên
連
:
liễn
,
liên
辇
:
liễn
攆
:
niện
,
liễn
璉
:
liễn
輦
:
liễn
僆
:
liễn
,
liên
琏
:
liễn
琎
:
liễn
,
tấn
联
:
liễn
,
liên
摙
:
liễn
,
liên
鄻
:
liễn
连
:
liễn
,
liên
Phồn thể
璉
:
liễn
輦
:
liễn
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
辇
:
liễn
輦
:
lẫn
,
liễn
,
lẻn
,
rịn
攆
:
liễn
,
niện
聯
:
liễn
,
lẻn
,
liền
,
lén
,
liên
撵
:
liễn
,
niễn
䃛
:
lèn
,
liễn
鄻
:
liễn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
liên
liền
liến
Danh từ
Liễn sành
liễn
Đồ
đựng
thức ăn
bằng
sành
,
sứ
,
miệng
tròn
,
rộng
, có
nắp
đậy
.
Liễn
cơm
.
Dải
vải
hoặc
giấy
, hoặc
tấm
gỗ
dài
dùng từng
đôi
một để
viết
,
khắc
câu đối
treo
song song
với nhau
.
Đi mừng nhà mới đôi
liễn
.
Tham khảo
sửa
"
liễn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)