Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
liəʔən˧˥liəŋ˧˩˨liəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
liə̰n˩˧liən˧˩liə̰n˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

Liễn sành

liễn

  1. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy.
    Liễn cơm.
  2. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau.
    Đi mừng nhà mới đôi liễn.

Tham khảo

sửa