山
Tra từ bắt đầu bởi | |||
山 |
Chữ Hán
sửa
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
- Phiên âm Hán-Việt: sơn, san, u
Phồn thể | 山 |
---|---|
Giản thể | 山 |
Tiếng Nhật | 山 |
Tiếng Hàn | 山 |
giản. và phồn. |
山 |
---|
Từ nguyên
sửaSự tiến hóa của chữ 山 | ||||
---|---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Giáp cốt văn | Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Tiếng Quan Thoại
sửaCách phát âm
sửa- Bính âm: shān (shan1)
- Wade–Giles: shan1
Danh từ
sửa山
- gồm nhiều núi(hơn hai núi).
- Dãy Trường Sơn là dãy núi dài nhất Việt Nam.
Dịch
sửaTừ ghép
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
山 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːn˧˧ səːn˧˧ | ʂaːŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥ | ʂaːŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːn˧˥ ʂəːn˧˥ | ʂaːn˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ |