ruin
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈruː.ən/
Hoa Kỳ | [ˈruː.ən] |
Danh từ
sửaruin /ˈruː.ən/
- Sự đổ nát, sự suy đồi.
- to bumble (lie, lay) in ruin — đổ nát
- Sự tiêu tan.
- the ruin of one's hope — sự tiêu tan hy vọng
- Sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát.
- to bring somebody to ruin — làm cho ai bị phá sản
- to cause the ruin of... — gây ra sự đổ nát của...
- (Thường Số nhiều) tàn tích
- cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn.
- the ruins of Rome — tàn tích của thành La mã
Ngoại động từ
sửaruin ngoại động từ /ˈruː.ən/
- Làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá.
- Làm suy nhược, làm xấu đi.
- to ruin someone's health — làm suy nhược sức khoẻ của ai
- to ruin someone's reputation — làm mất thanh danh của ai
- Làm phá sản.
- to ruin oneself in gambling — phá sản vì cờ bạc
- Dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái).
Chia động từ
sửaruin
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ruin | |||||
Phân từ hiện tại | ruining | |||||
Phân từ quá khứ | ruined | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ruin | ruin hoặc ruinest¹ | ruins hoặc ruineth¹ | ruin | ruin | ruin |
Quá khứ | ruined | ruined hoặc ruinedst¹ | ruined | ruined | ruined | ruined |
Tương lai | will/shall² ruin | will/shall ruin hoặc wilt/shalt¹ ruin | will/shall ruin | will/shall ruin | will/shall ruin | will/shall ruin |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ruin | ruin hoặc ruinest¹ | ruin | ruin | ruin | ruin |
Quá khứ | ruined | ruined | ruined | ruined | ruined | ruined |
Tương lai | were to ruin hoặc should ruin | were to ruin hoặc should ruin | were to ruin hoặc should ruin | were to ruin hoặc should ruin | were to ruin hoặc should ruin | were to ruin hoặc should ruin |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ruin | — | let’s ruin | ruin | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaruin nội động từ /ˈruː.ən/
Chia động từ
sửaruin
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ruin | |||||
Phân từ hiện tại | ruining | |||||
Phân từ quá khứ | ruined | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ruin | ruin hoặc ruinest¹ | ruins hoặc ruineth¹ | ruin | ruin | ruin |
Quá khứ | ruined | ruined hoặc ruinedst¹ | ruined | ruined | ruined | ruined |
Tương lai | will/shall² ruin | will/shall ruin hoặc wilt/shalt¹ ruin | will/shall ruin | will/shall ruin | will/shall ruin | will/shall ruin |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ruin | ruin hoặc ruinest¹ | ruin | ruin | ruin | ruin |
Quá khứ | ruined | ruined | ruined | ruined | ruined | ruined |
Tương lai | were to ruin hoặc should ruin | were to ruin hoặc should ruin | were to ruin hoặc should ruin | were to ruin hoặc should ruin | were to ruin hoặc should ruin | were to ruin hoặc should ruin |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ruin | — | let’s ruin | ruin | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "ruin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)