Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːn˨˩ faː˧˥taːŋ˧˧ fa̰ː˩˧taːŋ˨˩ faː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˧ faː˩˩taːn˧˧ fa̰ː˩˧

Động từ sửa

tàn phá

  1. Phá hoại nặng nề trên phạm vi rộng.
    Trận bão tàn phá mùa màng.
    Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá.

Tham khảo sửa