Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaʔaj˧˥kaːj˧˩˨kaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ka̰ːj˩˧kaːj˧˩ka̰ːj˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

cãi

  1. Dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình.
    Đã làm sai, còn cãi.
    Cãi nhau suốt buổi mà chưa ngã ngũ.
  2. Bào chữa cho một bên đương sự nào đó trước toà án; biện hộ.
    Trạng sư cãi cho trắng án.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa