Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwi˧˥kwḭ˩˧wi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwi˩˩kwḭ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

quí

  1. Ngôi thứ mười trong thập can.
    Quí đứng sau nhâm và ở vị trí cuối cùng của thập can.
  2. Thời gian ba tháng một.
    Đặt báo mua từ quí ba, tức là từ tháng Bảy.

Tính từ

sửa

quí

  1. Sang.
    Khác màu kẻ quí, người thanh (Truyện Kiều)
  2. giá trị.
    Của quí.

Động từ

sửa

quí

  1. Tôn trọng.
    Phải biết yêu và quí tiếng nói của dân tộc (Phạm Văn Đồng)
  2. Coi là đáng trọng.
    Quân quí giỏi, không quí nhiều (Nguyễn Huy Tưởng)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa