quí
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˥ | kwḭ˩˧ | wi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˩˩ | kwḭ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “quí”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
quí
- Ngôi thứ mười trong thập can.
- Quí đứng sau nhâm và ở vị trí cuối cùng của thập can.
- Thời gian ba tháng một.
- Đặt báo mua từ quí ba, tức là từ tháng Bảy.
Tính từ sửa
quí
- Sang.
- Khác màu kẻ quí, người thanh (Truyện Kiều)
- Có giá trị.
- Của quí.
Động từ sửa
quí
- Tôn trọng.
- Phải biết yêu và quí tiếng nói của dân tộc (Phạm Văn Đồng)
- Coi là đáng trọng.
- Quân quí giỏi, không quí nhiều (Nguyễn Huy Tưởng)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "quí". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)