Tiếng Anh

sửa


Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈprɑː.ˌsɛs/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

process /ˈprɑː.ˌsɛs/

  1. Quá trình, sự tiến triển.
    the process of economic rehabilitation — quá trình khôi phục kinh tế
  2. Sự tiến hành.
    in process of construction — đang tiến hành xây dựng
  3. Phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến).
    the Bessemer process of making steel — phương pháp sản xuất thép Be-xơ-me
  4. (Pháp lý) Việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án.
  5. (Sinh vật học) U lồi, bướu (ở cây cối, thân súc vật).
  6. (Ngành in) Phép in ximili (in ảnh), phép in ảnh chấm.

Ngoại động từ

sửa

process ngoại động từ /ˈprɑː.ˌsɛs/

  1. Xử lý, giải quyết.
  2. Chế biến gia công (theo một phương pháp).
  3. Kiện (ai).
  4. In ximili (ảnh, tranh).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

process nội động từ /ˈprɑː.ˌsɛs/

  1. (Thông tục) Diễu hành, đi thành đoàn, đi thành đám rước.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa