nới
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəːj˧˥ | nə̰ːj˩˧ | nəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəːj˩˩ | nə̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanới
- Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật.
- Nới thắt lưng.
- Nới lỏng đai ốc.
- Áo bị chật, phải nới ra.
- Mọi người đứng nới ra.
- Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt.
- Kỉ luật có phần nới hơn.
- (Kng.) Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường.
- Giá công may ở cửa hiệu này có nới hơn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)