Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ːn˨˩ɲaːŋ˧˧ɲaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːn˧˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

nhàn

  1. Biến âm của nhạn (chim nhạn).
    Thấy nhàn, luống tưởng thu phong, nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Tính từSửa đổi

nhàn

  1. Rỗi rãi; Không bận rộn; nhiều thì giờ nghỉ ngơi.
    Những lúc nhàn, ngồi đọc sách.
    Há kể thân nhàn, tiếc tuổi tàn (Nguyễn Trãi)

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi