nhàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ːn˨˩ | ɲaːŋ˧˧ | ɲaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːn˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhàn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửanhàn
- Biến âm của nhạn (chim nhạn).
- Thấy nhàn, luống tưởng thu phong, nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Thấy nhàn, luống tưởng thu phong, nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng (
Tính từ
sửanhàn
- Rỗi rãi; Không bận rộn; Có nhiều thì giờ nghỉ ngơi.
- Những lúc nhàn, ngồi đọc sách.
- Há kể thân nhàn, tiếc tuổi tàn (Nguyễn Trãi)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)