紉
Xem thêm: 纫
Chữ Hán
sửa
|
紉 (bộ thủ Khang Hi 120, 糸+3, 9 nét, Thương Hiệt 女火尸竹戈 (VFSHI), tứ giác hiệu mã 27920, hình thái ⿰糹刃)
Tham khảo
sửaTiếng Trung Quốc
sửaphồn. | 紉 | |
---|---|---|
giản. | 纫 |
(Dạng biến thể chưa được tạo trong hộp Hán tự: "纫".)
Nguồn gốc ký tự
sửaSự tiến hóa của chữ 紉 | |
---|---|
Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) |
Thẻ tre và lụa thời Sở | Tiểu triện |
![]() |
![]() |
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm Hán ngữ):
- (Chú âm phù hiệu): ㄖㄣˋ
- Quảng Đông (Việt bính): jan6 / jan4
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): līm / jīm / līn / jīn / lín
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm Hán ngữ:
- Chú âm phù hiệu: ㄖㄣˋ
- Bính âm thông dụng: rèn
- Wade–Giles: jên4
- Yale: rèn
- Quốc ngữ La Mã tự: renn
- Palladius: жэнь (žɛnʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /ʐən⁵¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Việt bính: jan6 / jan4
- Yale: yahn / yàhn
- Bính âm tiếng Quảng Đông: jan6 / jan4
- Latinh hóa tiếng Quảng Đông: yen6 / yen4
- IPA Hán học (ghi chú): /jɐn²²/, /jɐn²¹/
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Hạ Môn)
- Phiên âm Bạch thoại: līm
- Tâi-lô: līm
- Phofsit Daibuun: lim
- IPA (Hạ Môn): /lim²²/
- IPA (Tuyền Châu): /lim⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương: Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: jīm
- Tâi-lô: jīm
- Phofsit Daibuun: jim
- IPA (Chương Châu): /d͡zim²²/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Hạ Môn)
- Phiên âm Bạch thoại: līn
- Tâi-lô: līn
- Phofsit Daibuun: lin
- IPA (Hạ Môn): /lin²²/
- IPA (Tuyền Châu): /lin⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương: Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: jīn
- Tâi-lô: jīn
- Phofsit Daibuun: jin
- IPA (Chương Châu): /d͡zin²²/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: lín
- Tâi-lô: lín
- Phofsit Daibuun: lien
- IPA (Tuyền Châu): /lin⁵⁵⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Hạ Môn)
Ghi chú:
- līm/jīm/līn/jīn - literary;
- lín - vernacular (俗).
Định nghĩa
sửaTham khảo
sửa- “紉”, trong 漢語多功能字庫, 香港中文大學 / 香港中文大学 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–