Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhạn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲa̰ːʔn
˨˩
ɲa̰ːŋ
˨˨
ɲaːŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲaːn
˨˨
ɲa̰ːn
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhạn”
雁
:
nhạn
鴈
:
nhạn
贋
:
nhạn
偐
:
nhạn
贗
:
yếm
,
ưng
,
nhạn
赝
:
nhạn
Phồn thể
雁
:
nhạn
鴈
:
nhạn
贋
:
nhạn
贗
:
nhạn
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
雁
:
nhàn
,
nhẹn
,
nhạn
鴈
:
nhàn
,
nhẹn
,
nhạn
贋
:
nhạn
偐
:
nhạn
𪆒
:
nhạn
贗
:
yếm
,
nhạn
𪃛
:
ngan
,
nhạn
赝
:
nhạn
𪈾
:
nhạn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nhấn
nhẫn
nhắn
nhẳn
nhăn
nhàn
nhẫn
nhân
nhẵn
nhằn
nhãn
nhận
Danh từ
nhạn
Loài
chim
trời
thuộc
bộ
sẻ
,
đuôi
dài
chẻ
đôi
,
mỏ
ngắn
.
Nhạn
bay cao, mưa rào lại tạnh,
nhạn
bay thấp mưa ở bờ ao. (cd)..
2.Tin tức do
nhạn
đưa về:.
Mây dăng ải bắc, trông tin
nhạn
(
Nguyễn Đình Chiểu
)
Ngày sáu khắc tin mong,
nhạn
vắng (
Cung oán ngâm khúc
)
Tham khảo
sửa
"
nhạn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɲaːn˧˨ʔ]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɲaːn˩˧]
Danh từ
sửa
nhạn
chim
nhạn
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên