nhạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ːʔn˨˩ | ɲa̰ːŋ˨˨ | ɲaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːn˨˨ | ɲa̰ːn˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhạn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửanhạn
- Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn.
- Nhạn bay cao, mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ở bờ ao. (cd)..
- 2.Tin tức do nhạn đưa về:.
- Mây dăng ải bắc, trông tin nhạn (Nguyễn Đình Chiểu)
- Ngày sáu khắc tin mong, nhạn vắng (Cung oán ngâm khúc)
Tham khảo
sửa- "nhạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɲaːn˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɲaːn˩˧]
Danh từ
sửanhạn