Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cúm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kum
˧˥
kṵm
˩˧
kum
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kum
˩˩
kṵm
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
噤
:
cấm
,
cúm
,
gặm
,
ngậm
,
ngẫm
,
gẫm
𤻎
:
cúm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cụm
cùm
Danh từ
cúm
Bệnh
do một thứ
vi-rút
gây sốt
,
sổ mũi
,
viêm họng
,
viêm
phế quản
, viêm
phổi
.
Một dịch
cúm
lan ra khắp làng.
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
influenza
, the
flu
Tiếng Nga
:
грипп
gđ
Tiếng Pháp
:
grippe
gc
Tiếng Tây Ban Nha
:
gripe
gc
,
gripa
gc
(
Colombia, Mexico
)
Tiếng Trung Quốc
:
流感
(
lưu
cảm
,
liúgăn
)
Tham khảo
sửa
"
cúm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kum˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kum˦]
Danh từ
sửa
cúm
đùi
.
mông
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên