cúm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kum˧˥ | kṵm˩˧ | kum˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kum˩˩ | kṵm˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacúm
- Bệnh do một thứ vi-rút gây sốt, sổ mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.
- Một dịch cúm lan ra khắp làng.
Dịch
sửa- Tiếng Tây Ban Nha: gripe gc, gripa gc (Colombia, Mexico)
- Tiếng Trung Quốc: 流感 (lưu cảm, liúgăn)
Tham khảo
sửa- "cúm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kum˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kum˦]
Danh từ
sửacúm