Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːm˧˥ŋa̰ːm˩˧ŋaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːm˩˩ŋa̰ːm˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

ngám

  1. Vừa khít, vừa đúng.
    Số tiền tiêu ngám số tiền mang đi.

Tham khảoSửa đổi