Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩nɔ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nỏ

  1. Khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, được giương lên căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên.

Tính từ

sửa

nỏ

  1. Rất khô đến mức như hết sạch nước và giòn.
    Củi nỏ.
    Phơi cho đất nỏ.
  2. Pht., đphg Chẳng.
    Nỏ biết.
    Nỏ được.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

nỏ

  1. tim.