nỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔ̰˧˩˧ | nɔ˧˩˨ | nɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔ˧˩ | nɔ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanỏ
- Khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, được giương lên căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên.
Tính từ
sửanỏ
- Rất khô đến mức như hết sạch nước và giòn.
- Củi nỏ.
- Phơi cho đất nỏ.
- Pht., đphg Chẳng.
- Nỏ biết.
- Nỏ được.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /nɔ³/
Danh từ
sửanỏ
- tim.