Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nawk˧˥na̰wk˩˧nawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nawk˩˩na̰wk˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nóc

  1. Chỗ cao nhất của mái nhà; thường ở giữa hai mái.
  2. Phần ở trên cao nhất của vậtcao.
    Nóc tủ.
    Nóc chạn.

Tham khảo sửa