moon
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmuːn/
Hoa Kỳ | [ˈmuːn] |
Danh từ
sửamoon /ˈmuːn/
Thành ngữ
sửa- to cry for the moon: Xem Cry
- to shoot the moon: (Từ lóng) Dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà.
- once in a blue moon: Rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ.
- the man in the moon: Chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn.
Nội động từ
sửamoon nội động từ (+ about, around...) /ˈmuːn/
- Đi lang thang vơ vẩn.
- Có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng.
Ngoại động từ
sửamoon ngoại động từ /ˈmuːn/
Chia động từ
sửamoon
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to moon | |||||
Phân từ hiện tại | mooning | |||||
Phân từ quá khứ | mooned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | moon | moon hoặc moonest¹ | moons hoặc mooneth¹ | moon | moon | moon |
Quá khứ | mooned | mooned hoặc moonedst¹ | mooned | mooned | mooned | mooned |
Tương lai | will/shall² moon | will/shall moon hoặc wilt/shalt¹ moon | will/shall moon | will/shall moon | will/shall moon | will/shall moon |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | moon | moon hoặc moonest¹ | moon | moon | moon | moon |
Quá khứ | mooned | mooned | mooned | mooned | mooned | mooned |
Tương lai | were to moon hoặc should moon | were to moon hoặc should moon | were to moon hoặc should moon | were to moon hoặc should moon | were to moon hoặc should moon | were to moon hoặc should moon |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | moon | — | let’s moon | moon | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "moon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)