major
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmeɪ.dʒɜː/
Hoa Kỳ | [ˈmeɪ.dʒɜː] |
Danh từ
sửamajor /ˈmeɪ.dʒɜː/
- (Quân sự) Thiếu tá (lục quân) (tương đương).
Danh từ
sửamajor /ˈmeɪ.dʒɜː/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Con trai đến tuổi thành niên (21 tuổi).
- Chuyên ngành chính
- Chuyên đề (của một sinh viên).
- Người có địa vị cao hơn (trong một lĩnh vực nào đó).
Tính từ
sửamajor /ˈmeɪ.dʒɜː/
- Lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu.
- for the major part — phần lớn, phần nhiều
- Anh, lớn (dùng trong trường hợp có hai anh em cùng trường).
- Smith major — Smith anh, Smith lớn
- (Âm nhạc) Trưởng.
- Đến tuổi trưởng thành.
- (Thuộc) Chuyên đề (của một sinh viên).
Nội động từ
sửamajor nội động từ /ˈmeɪ.dʒɜː/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Chuyên về (một môn gì), chọn chuyên đề, đỗ cao (về một môn học).
- to major in history — chuyên về môn sử; chọn chuyên đề về sử; đỗ cao về sử
Chia động từ
sửamajor
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to major | |||||
Phân từ hiện tại | majoring | |||||
Phân từ quá khứ | majored | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | major | major hoặc majorest¹ | majors hoặc majoreth¹ | major | major | major |
Quá khứ | majored | majored hoặc majoredst¹ | majored | majored | majored | majored |
Tương lai | will/shall² major | will/shall major hoặc wilt/shalt¹ major | will/shall major | will/shall major | will/shall major | will/shall major |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | major | major hoặc majorest¹ | major | major | major | major |
Quá khứ | majored | majored | majored | majored | majored | majored |
Tương lai | were to major hoặc should major | were to major hoặc should major | were to major hoặc should major | were to major hoặc should major | were to major hoặc should major | were to major hoặc should major |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | major | — | let’s major | major | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "major", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ma.ʒɔʁ/
Tính từ
sửamajor kđ /ma.ʒɔʁ/
- Trưởng.
- Infirmière major — y tá trưởng
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
major /ma.ʒɔʁ/ |
majors /ma.ʒɔʁ/ |
major gđ /ma.ʒɔʁ/
- Sĩ quan hành chính.
- Người đỗ đầu.
- Major de promotion — người đỗ đầu khóa
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Sĩ quan quân y.
- (Sử học) Tiểu đoàn trưởng.
- major général — tham mưu trưởng (thời chiến)
Tham khảo
sửa- "major", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)