mẫu đơn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məʔəw˧˥ ɗəːn˧˧ | məw˧˩˨ ɗəːŋ˧˥ | məw˨˩˦ ɗəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mə̰w˩˧ ɗəːn˧˥ | məw˧˩ ɗəːn˧˥ | mə̰w˨˨ ɗəːn˧˥˧ |
Danh từ
sửamẫu đơn
- Một tài liệu có chỗ trống để điền vào, dùng để gửi thông tin chuẩn cho một tổ chức hoặc cơ quan.
- (Thực vật học) Cây mọc hoang ở đồi trọc hay trồng làm cảnh nơi đình chùa, thân cành nhẵn, cao đến 1 m, lá mọc đối, hình bầu dục, mặt trên xanh bóng, hoa nhỏ dài, đỏ, mọc thành xim dày đặc ở đầu cành.
Đồng nghĩa
sửa- tài liệu có chỗ trống để điền vào
- cây mọc hoang
Dịch
sửa- tài liệu có chỗ trống để điền vào
- Tiếng Tây Ban Nha: formulario gđ, forma gc
- cây mọc hoang
- Tiếng Tây Ban Nha: peonia gc, peoniácea gc
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "mẫu đơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)